SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TIN HỌC ỨNG DỤNG
Bài thi: LÝ THUYẾT ; Cấp độ B
Thời gian làm bài : 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
1. Lấy ký tự thứ 2, 3 và 4 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access:
A. MID(MAPHIEU,2,3) B. SUBSTR(MAPHIEU.2,3)
C. INSTR(MAPHIEU,2,3) D. MID(MAPHIEU,2,4)
2. Tạo Macro cho phép đóng chương trình ACCESS bằng action :
A. QUIT B. CLOSE
C. EXIT D. Các câu trên đều đúng
3. Macro tự động chạy mỗi khi mở 1 cơ sở dữ liệu nào đó có tên là
A. AutoRun B. AutoExec
C. AutoActive D. AutoOpen
4. Kết quả khi chạy một Append Query là:
A. Xóa dữ liệu đã có sẵn của 1 table trước khi ghi dữ liệu mới lên table đó
B. Tạo một table mới và ghi dữ liệu vào table đó
C. Dữ liệu mới sẽ sửa đổi những dữ liệu cũ của 1 table
D. Dữ liệu sẽ được thêm vào cuối 1 table
5. Muốn ghi điều kiện để lọc dữ liệu trên 1 table, ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Records Apply Filter/sort B. Records Filter Filter by form
C. Records Remove Filter/sort D. Các câu A và C đều đúng.
6. Để xóa dữ liệu trong một table, ta dùng query nào:
A. Update query B. Crosstab query
C. Make-Table Query D. Delete Query
7. Để con trỏ luôn luôn nằm trong 1 control có tên là TEXT2 trên form mỗi khi mở form đó ta ghi như thế nào
A. TEXT2.Enabled=True B. TEXT2.Locked=False
C. TEXT2.Setfocus D. TEXT2.Setfocus=TRUE
8. Gán 1 giá trị sai cho 1 biến có tên là PHAI kiểu Yes/no như thế nào?
A. PHAI = 0 B. PHAI := No
C. PHAI = -1 D. PHAI == FALSE
9. Để tất cả các mẫu tin trong 1 table đều xuất hiện liên tục cùng lúc trên Form, ta sử dụng thuộc tính gì của Form:
A. Default View với giá trị Single Forms. B. Allow DataSheet View với giá trị Yes.
C. Default View với giá trị Continuous Forms. D. Allow Form View với giá trị Yes
10. Muốn viết 1 đoạn chương trình cho 1 button trên Form, ta sử dụng thao tác nào sau đây:
A. Right click lên button đó và chọn Expression builder B. Double click lên button đó
C. Right click lên button đó và chọn Code builder D. Các câu trên đều đúng
11. Để truy xuất 1 phương pháp (method) , 1 tính chất (property) ta dùng toán tử gì?
A. Dấu chấm (.) B. Dấu chấm than (!)
C. Dấu := D. Dấu ::
12. Viết code không cho người dùng nhập dữ liệu vào 1 textbox có tên text1 trên form có tên form1
A. [Forms]![form1]!text1.Enabled=False B. [Forms]![form1]!text1.Enabled = 0
C. [Forms]![form1]!text1.Enabled = No D. Các câu trên đều đúng
13. Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu
A. FORM B. TABLE
C. QUERY D. REPORT
14. Để đổi chuỗi “123” ra số 123 ta dùng hàm nào sau đây
A. CBYTE B. CINT
C. VAL D. Các câu trên đều đúng
15. Trong cửa sổ design view của 1 table, ta muốn giá trị khi nhập vào sẽ được đổi ra chữ in :
A. Thuộc tính Input Mask ta ghi > B. Thuộc tính Format ta ghi >
C. Thuộc tính Format ta ghi < D. Thuộc tính Caption ta ghi <
16. Trên Form textbox DONGIA có giá trị 1000, textbox SL có giá trị 10 trong textbox TH_TIEN có biểu thức tính toán sau TH_TIEN=DONGIA*SL. Kết quả textbox TH_TIEN có kết quả là:
A. #Name? B. 10000
C. #Null? D. #Error?
17. Để gắn nguồn dữ liệu của 1 table vào 1 combobox trên form, ta sử dụng thuộc tính gì của Combobox
A. Thuộc tính Row Source B. Thuộc tính Control Source
C. Thuộc tính Record Source D. Thuộc tính Recordset Type
18. Khi nhập dữ liệu cho 1 table thì field được gọi là khoá chính (primary key)
A. Cho phép trùng giữa các record trong cùng table đó. B. Bắt buộc phải nhập.
C. Cho phép để trống. D. Chỉ cho phép kiểu text.
19. Kết quả của biểu thức LEN(“MicrosoftAccess”)
A. Không có hàm này B. MICROSOFT ACCESS
C. microsoft access D. 15
20. Các điều khiển( Control) trên Form bao gồm :
A. TextBox, Label, Button B. ListBox, ComboBox , Checkbox
C. Tab Control. D. Các câu trên đều đúng .
21. Giả sử đã có khai báo Dim A(10) As Byte, gán giá trị 1 cho phần tử đầu tiên trong mảng bằng lệnh nào
A. A[0] = 1 B. A(0) = 1
C. A[1] = 1 D. A(1) = 1
22. Giả sử các giá trị của trường MANV có 2 ký tự đầu là BC hay HD. Ta ghi trong Validation ruler như thế nào là hợp lệ
A. LIKE “BC*” OR “HD*” B. LIKE “BC*” OR LIKE “HD*”
C. LIKE OR(“BC*”, “HD*”) D. Các câu trên đều sai
23. Để tìm mã hợp đồng ký ngày 15/05/2003 ta dùng hàm nào sau đây:
A. DLOOKUP(“MAHD”,”HOPDONG”,”[NGAYKY]=15/05/2003”)
B. DLOOKUP(“HOPDONG”,”MAHD”,”[NGAYKY]=15/05/2003”)
C. DLOOKUP(“MAHD”,”HOPDONG”,”[NGAYKY]=#15/05/2003#”)
D. DLOOKUP(“MAHD”,”HOPDONG”,”[NGAYKY]=’15/05/2003’”)
24. Một auto form chỉ dùng để tạo 1 form liên quan đến:
A. 1 table hay 1 query duy nhất. B. Nhiều table
C. Nhiều query D. Chỉ liên quan đến 1 table
25. Để cập nhật dữ liệu vào một table, ta dùng query nào:
A. Update query B. Crosstab query
C. Make-Table Query D. Delete Query
26. Trong 1 textbox ta có thể đưa vào :
A. Một biểu thức tính toán. B. Một hàm tự tạo.
C. Một hàm có sẵn của Access. D. Các câu trên đều đúng.
27. Trên 1 form muốn kiểm tra giá trị nhập vào có hợp lệ hay không ta đưa điều kiện kiểm tra vào biến cố
A. Before Update B. After Update
C. On Exit D. On Lost Focus
28. Kết quả của biểu thức UCASE(“Microsoft Access”)
A. Không có hàm này B. MICROSOFT ACCESS
C. microsoft access D. Microsoft Access
29. Giả sử đã viết hàm sau Function TIM(MA AS STRING) AS STRING. Ta gọi hàm này với tham số truyền vào hàm như thế nào sau đây:
A. KQ=TIM(‘CH2-02’) B. KQ=TIM(“CH2-02”)
C. KQ=TIM(#CH2-02#) D. KQ=TIM([CH2-02])
30. Muốn chạy một Update Query ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây:
A. Trong ngăn Query , chọn tên query và click nút Open
B. Trong cửa sổ thiết kế query, click biểu tượng Design View
C. Trong cửa sổ thiết kế query, click biểu tượng Run
D. Các câu A và C đều đúng.
31. Tính chất nào sau đây dùng để đưa 1 điều kiện dùng để kiểm tra khi nhập dữ liệu:
A. Validation Rule B. Validation Text
C. Default Value D. Required
32. Trong cửa sổ thiết kế query , ta muốn tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất hay tính đếm số mẫu tin (record) thoả điều kiện nào đó, ta đưa hàm MAX, MIN hay COUNT vào dòng nào sau đây:
A. Show B. Sort
C. Total D. Criteria
33. Muốn chạy Update Query ta thực hiện như thế nào?
A. Trong cửa sổ Cơ sở dữ liệu , click tên query và click nút Open
B. Trong cửa sổ thiết kế query, click nút View
C. Các câu A và B đều đúng.
D. Các câu A và B đều sai.
34. Các hàm của Access:
A. TRIM B. SQRT
C. VALUE D. Các câu trên đều đúng.
35. Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu:
A. FORM B. TABLE
C. QUERY D. REPORT
36. Muốn chuyển dữ liệu của 1 query vào table ta sử dụng query loại nào sau đây:
A. Crosstab query. B. Append query
C. Make table query D. Các câu B và C đều đúng
37. Trên 1 Label, ta có thể đưa vào:
A. 1 dòng văn bản. B. 1 hàm của Access.
C. 1 hình ảnh. D. 1 hàm tự tạo.
38. Để không cho người dùng nhập vào textbox trên form , ta sử dụng thuộc tính gì của textbox:
A. Thuộc tính Locked=True B. Thuộc tính Enabled =True
C. Thuộc tính Filter Lookup D. Thuộc tính Disabled =True
39. Nguồn dữ liệu để tạo 1 Report là:
A. Chỉ một table B. Chỉ một query
C. Có thể nhiều table D. Có thể là table hoặc query
40. Tạo Macro cho phép mở query, ta dùng action :
A. SetValue B. OpenQuery
C. RunQuery D. Open
41. Trong Power Point muốn sắp xếp các slide ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Insert New Slide B. File New
C. View Slide Sorter D. Các câu trên đều sai
42. Trong Power Point muốn thêm 1 slide mới giống với 1 slide đã tạo ta dùng lệnh hay thao tác
A. Insert Duplicate Slide B. Insert Duplicate
C. Insert New Slide D. File New Slide
43. Trong Power Point muốn chèn 1 ký hiệu vào slide ta dùng lệnh nào sau đây
A. Insert Comment B. Insert Symbol
C. Insert diagram D. Insert Component
44. Trong Power Point muốn chèn 1 công thức toán học vào Slide, ta dùng lệnh gì hay tổ hợp phím nào sau đây
A. Insert Diagram B. Insert Equation 3.0
C. Insert Component D. Insert Object
45. Muốn tạo 1 sơ đồ tổ chức, ta sử dụng lệnh hay thao tác nào sau đây:
A. Insert Picture Organization Chart B. Chọn Slide Organization Chart
C. Các câu A và B đều đúng. D. Các câu A và B đều sai
46. Trong Power Point muốn thêm 1 slide mới ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Insert New Slide B. File New
C. Insert Dupplicate Slide D. Các câu trên đều sai
47. Trong Power Point muốn trình diễn Slide ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Slide Show View B. View Slide Show
C. Các câu A và B đều đúng D. Các câu A và B đều sai.
48. Trong Power Point muốn chèn 1 đoạn âm thanh vào Slide , ta dùng lệnh gì hay tổ hợp phím nào sau đây
A. Insert Diagram B. Insert Object
C. Insert Comment D. Insert Component
49. Trong Power Point muốn xoá một Slide, ta dùng lệnh nào sau đây
A. Edit Delete Slide B. File Delete Slide
C. Các câu A và B đều đúng D. Các câu A và B đều sai
50. Trong Power Point muốn đánh dấu tròn hay số đầu đoạn, ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Insert Bullets and Numbering B. Insert Slide Number
C. Format Bullets and Numbering D. Format Borders and Shading
----HẾT----
ĐỀ THI TIN HỌC ỨNG DỤNG
Bài thi: LÝ THUYẾT ; Cấp độ B
Thời gian làm bài : 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
1. Lấy ký tự thứ 2, 3 và 4 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access:
A. MID(MAPHIEU,2,3) B. SUBSTR(MAPHIEU.2,3)
C. INSTR(MAPHIEU,2,3) D. MID(MAPHIEU,2,4)
2. Tạo Macro cho phép đóng chương trình ACCESS bằng action :
A. QUIT B. CLOSE
C. EXIT D. Các câu trên đều đúng
3. Macro tự động chạy mỗi khi mở 1 cơ sở dữ liệu nào đó có tên là
A. AutoRun B. AutoExec
C. AutoActive D. AutoOpen
4. Kết quả khi chạy một Append Query là:
A. Xóa dữ liệu đã có sẵn của 1 table trước khi ghi dữ liệu mới lên table đó
B. Tạo một table mới và ghi dữ liệu vào table đó
C. Dữ liệu mới sẽ sửa đổi những dữ liệu cũ của 1 table
D. Dữ liệu sẽ được thêm vào cuối 1 table
5. Muốn ghi điều kiện để lọc dữ liệu trên 1 table, ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Records Apply Filter/sort B. Records Filter Filter by form
C. Records Remove Filter/sort D. Các câu A và C đều đúng.
6. Để xóa dữ liệu trong một table, ta dùng query nào:
A. Update query B. Crosstab query
C. Make-Table Query D. Delete Query
7. Để con trỏ luôn luôn nằm trong 1 control có tên là TEXT2 trên form mỗi khi mở form đó ta ghi như thế nào
A. TEXT2.Enabled=True B. TEXT2.Locked=False
C. TEXT2.Setfocus D. TEXT2.Setfocus=TRUE
8. Gán 1 giá trị sai cho 1 biến có tên là PHAI kiểu Yes/no như thế nào?
A. PHAI = 0 B. PHAI := No
C. PHAI = -1 D. PHAI == FALSE
9. Để tất cả các mẫu tin trong 1 table đều xuất hiện liên tục cùng lúc trên Form, ta sử dụng thuộc tính gì của Form:
A. Default View với giá trị Single Forms. B. Allow DataSheet View với giá trị Yes.
C. Default View với giá trị Continuous Forms. D. Allow Form View với giá trị Yes
10. Muốn viết 1 đoạn chương trình cho 1 button trên Form, ta sử dụng thao tác nào sau đây:
A. Right click lên button đó và chọn Expression builder B. Double click lên button đó
C. Right click lên button đó và chọn Code builder D. Các câu trên đều đúng
11. Để truy xuất 1 phương pháp (method) , 1 tính chất (property) ta dùng toán tử gì?
A. Dấu chấm (.) B. Dấu chấm than (!)
C. Dấu := D. Dấu ::
12. Viết code không cho người dùng nhập dữ liệu vào 1 textbox có tên text1 trên form có tên form1
A. [Forms]![form1]!text1.Enabled=False B. [Forms]![form1]!text1.Enabled = 0
C. [Forms]![form1]!text1.Enabled = No D. Các câu trên đều đúng
13. Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu
A. FORM B. TABLE
C. QUERY D. REPORT
14. Để đổi chuỗi “123” ra số 123 ta dùng hàm nào sau đây
A. CBYTE B. CINT
C. VAL D. Các câu trên đều đúng
15. Trong cửa sổ design view của 1 table, ta muốn giá trị khi nhập vào sẽ được đổi ra chữ in :
A. Thuộc tính Input Mask ta ghi > B. Thuộc tính Format ta ghi >
C. Thuộc tính Format ta ghi < D. Thuộc tính Caption ta ghi <
16. Trên Form textbox DONGIA có giá trị 1000, textbox SL có giá trị 10 trong textbox TH_TIEN có biểu thức tính toán sau TH_TIEN=DONGIA*SL. Kết quả textbox TH_TIEN có kết quả là:
A. #Name? B. 10000
C. #Null? D. #Error?
17. Để gắn nguồn dữ liệu của 1 table vào 1 combobox trên form, ta sử dụng thuộc tính gì của Combobox
A. Thuộc tính Row Source B. Thuộc tính Control Source
C. Thuộc tính Record Source D. Thuộc tính Recordset Type
18. Khi nhập dữ liệu cho 1 table thì field được gọi là khoá chính (primary key)
A. Cho phép trùng giữa các record trong cùng table đó. B. Bắt buộc phải nhập.
C. Cho phép để trống. D. Chỉ cho phép kiểu text.
19. Kết quả của biểu thức LEN(“MicrosoftAccess”)
A. Không có hàm này B. MICROSOFT ACCESS
C. microsoft access D. 15
20. Các điều khiển( Control) trên Form bao gồm :
A. TextBox, Label, Button B. ListBox, ComboBox , Checkbox
C. Tab Control. D. Các câu trên đều đúng .
21. Giả sử đã có khai báo Dim A(10) As Byte, gán giá trị 1 cho phần tử đầu tiên trong mảng bằng lệnh nào
A. A[0] = 1 B. A(0) = 1
C. A[1] = 1 D. A(1) = 1
22. Giả sử các giá trị của trường MANV có 2 ký tự đầu là BC hay HD. Ta ghi trong Validation ruler như thế nào là hợp lệ
A. LIKE “BC*” OR “HD*” B. LIKE “BC*” OR LIKE “HD*”
C. LIKE OR(“BC*”, “HD*”) D. Các câu trên đều sai
23. Để tìm mã hợp đồng ký ngày 15/05/2003 ta dùng hàm nào sau đây:
A. DLOOKUP(“MAHD”,”HOPDONG”,”[NGAYKY]=15/05/2003”)
B. DLOOKUP(“HOPDONG”,”MAHD”,”[NGAYKY]=15/05/2003”)
C. DLOOKUP(“MAHD”,”HOPDONG”,”[NGAYKY]=#15/05/2003#”)
D. DLOOKUP(“MAHD”,”HOPDONG”,”[NGAYKY]=’15/05/2003’”)
24. Một auto form chỉ dùng để tạo 1 form liên quan đến:
A. 1 table hay 1 query duy nhất. B. Nhiều table
C. Nhiều query D. Chỉ liên quan đến 1 table
25. Để cập nhật dữ liệu vào một table, ta dùng query nào:
A. Update query B. Crosstab query
C. Make-Table Query D. Delete Query
26. Trong 1 textbox ta có thể đưa vào :
A. Một biểu thức tính toán. B. Một hàm tự tạo.
C. Một hàm có sẵn của Access. D. Các câu trên đều đúng.
27. Trên 1 form muốn kiểm tra giá trị nhập vào có hợp lệ hay không ta đưa điều kiện kiểm tra vào biến cố
A. Before Update B. After Update
C. On Exit D. On Lost Focus
28. Kết quả của biểu thức UCASE(“Microsoft Access”)
A. Không có hàm này B. MICROSOFT ACCESS
C. microsoft access D. Microsoft Access
29. Giả sử đã viết hàm sau Function TIM(MA AS STRING) AS STRING. Ta gọi hàm này với tham số truyền vào hàm như thế nào sau đây:
A. KQ=TIM(‘CH2-02’) B. KQ=TIM(“CH2-02”)
C. KQ=TIM(#CH2-02#) D. KQ=TIM([CH2-02])
30. Muốn chạy một Update Query ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây:
A. Trong ngăn Query , chọn tên query và click nút Open
B. Trong cửa sổ thiết kế query, click biểu tượng Design View
C. Trong cửa sổ thiết kế query, click biểu tượng Run
D. Các câu A và C đều đúng.
31. Tính chất nào sau đây dùng để đưa 1 điều kiện dùng để kiểm tra khi nhập dữ liệu:
A. Validation Rule B. Validation Text
C. Default Value D. Required
32. Trong cửa sổ thiết kế query , ta muốn tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất hay tính đếm số mẫu tin (record) thoả điều kiện nào đó, ta đưa hàm MAX, MIN hay COUNT vào dòng nào sau đây:
A. Show B. Sort
C. Total D. Criteria
33. Muốn chạy Update Query ta thực hiện như thế nào?
A. Trong cửa sổ Cơ sở dữ liệu , click tên query và click nút Open
B. Trong cửa sổ thiết kế query, click nút View
C. Các câu A và B đều đúng.
D. Các câu A và B đều sai.
34. Các hàm của Access:
A. TRIM B. SQRT
C. VALUE D. Các câu trên đều đúng.
35. Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu:
A. FORM B. TABLE
C. QUERY D. REPORT
36. Muốn chuyển dữ liệu của 1 query vào table ta sử dụng query loại nào sau đây:
A. Crosstab query. B. Append query
C. Make table query D. Các câu B và C đều đúng
37. Trên 1 Label, ta có thể đưa vào:
A. 1 dòng văn bản. B. 1 hàm của Access.
C. 1 hình ảnh. D. 1 hàm tự tạo.
38. Để không cho người dùng nhập vào textbox trên form , ta sử dụng thuộc tính gì của textbox:
A. Thuộc tính Locked=True B. Thuộc tính Enabled =True
C. Thuộc tính Filter Lookup D. Thuộc tính Disabled =True
39. Nguồn dữ liệu để tạo 1 Report là:
A. Chỉ một table B. Chỉ một query
C. Có thể nhiều table D. Có thể là table hoặc query
40. Tạo Macro cho phép mở query, ta dùng action :
A. SetValue B. OpenQuery
C. RunQuery D. Open
41. Trong Power Point muốn sắp xếp các slide ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Insert New Slide B. File New
C. View Slide Sorter D. Các câu trên đều sai
42. Trong Power Point muốn thêm 1 slide mới giống với 1 slide đã tạo ta dùng lệnh hay thao tác
A. Insert Duplicate Slide B. Insert Duplicate
C. Insert New Slide D. File New Slide
43. Trong Power Point muốn chèn 1 ký hiệu vào slide ta dùng lệnh nào sau đây
A. Insert Comment B. Insert Symbol
C. Insert diagram D. Insert Component
44. Trong Power Point muốn chèn 1 công thức toán học vào Slide, ta dùng lệnh gì hay tổ hợp phím nào sau đây
A. Insert Diagram B. Insert Equation 3.0
C. Insert Component D. Insert Object
45. Muốn tạo 1 sơ đồ tổ chức, ta sử dụng lệnh hay thao tác nào sau đây:
A. Insert Picture Organization Chart B. Chọn Slide Organization Chart
C. Các câu A và B đều đúng. D. Các câu A và B đều sai
46. Trong Power Point muốn thêm 1 slide mới ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Insert New Slide B. File New
C. Insert Dupplicate Slide D. Các câu trên đều sai
47. Trong Power Point muốn trình diễn Slide ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Slide Show View B. View Slide Show
C. Các câu A và B đều đúng D. Các câu A và B đều sai.
48. Trong Power Point muốn chèn 1 đoạn âm thanh vào Slide , ta dùng lệnh gì hay tổ hợp phím nào sau đây
A. Insert Diagram B. Insert Object
C. Insert Comment D. Insert Component
49. Trong Power Point muốn xoá một Slide, ta dùng lệnh nào sau đây
A. Edit Delete Slide B. File Delete Slide
C. Các câu A và B đều đúng D. Các câu A và B đều sai
50. Trong Power Point muốn đánh dấu tròn hay số đầu đoạn, ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Insert Bullets and Numbering B. Insert Slide Number
C. Format Bullets and Numbering D. Format Borders and Shading
----HẾT----